XE TẢI BEN HOA MAI có vị thế trên thị trường, không những phong phú về chủng loại mà còn bền bỉ với thời gian. Xe tải thùng hoa mai, với nhiều tải trọng khác nhau phù hợp với mọi địa hình ở Việt Nam. Các dòng xe ben hoa mai có xe ben hoa mai 1 cầu và xe ben hoa mai 2 cầu với nhiều loại tải trọng. Với mỗi dòng xe ben hoa mai với các tải trọng khác nhau Nhà Máy Hoa Mai đã đưa ra các sản phẩm để phù hợp với từng địa hình. Xe tải ben hoa mai 2 cầu phục vụ cho những vùng trung du miền núi, dòng xe ben 2 cầu được nhiều đơn vị.
Mọi Chi tiết xin vui long lien hệ : 0906322158 - gặp Ngà
Công ty Ô tô Đông Anh – Cần Thơ
Địa chỉ 1 : 61 QL1A, Phường ba láng,Quận cái răng,Thành phố Cần Thơ.http://donganhcantho.com/xe-ben-hoa-mai-78-tan-hd7800a4x4e2td
Loại phương tiện |
–
|
Ô tô tải (tự đổ)
|
Công thức bánh xe |
–
|
4×4
|
Kích thước bao (dài x rộng x cao) |
mm
|
6090 x 2390 x 2740
|
Khoảng cách trục |
mm
|
3400
|
Vết bánh xe trước/sau |
mm
|
1820/1800
|
Khoảng sáng gầm xe |
mm
|
270
|
Khối lượng bản thân |
kg
|
6200
|
Khối lượng hàng hóa cho phép chở |
kg
|
7800
|
Khối lượng toàn bộ |
kg
|
14195
|
Số chỗ ngồi |
chỗ
|
03
|
Tốc độ cực đại |
km/h
|
60
|
Độ dốc lớn nhất xe vượt được |
%
|
56
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
m
|
7,8
|
Góc ổn định tĩnh ngang không tải/đầy tải |
độ
|
45o20’/35o28′
|
Động cơ |
–
|
YC4E140-20 (tăng áp)
|
Công suất lớn nhất |
kW/v/phút
|
105/2800
|
Mô men xoắn lớn nhất |
N.m/v/phút
|
430/1600-1800
|
Nồng độ khí thải |
–
|
Đạt mức tiêu chuẩn EURO II
|
Ly hợp (côn) |
–
|
Dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
|
Hộp số chính |
–
|
05 số tiến + 01 số lùi
|
Hộp phân phối |
–
|
02 cấp số
|
Số lốp |
bộ
|
6 + 1
|
Cỡ lốp trước/sau |
inch
|
9.00-20/9.00-20
|
Hệ thống phanh |
–
|
Khí nén hai dòng (lốc kê)
|
Hệ thống lái |
–
|
Trục vít ê-cu bi, trợ lực thủy lực
|
Điện áp hệ thống |
Volt
|
24
|
Kích thước lòng thùng (dài x rộng x cao) |
mm
|
3760 x 2210 x 740
|
Số lượng xi lanh thủy lực (trụ ben) |
Chiếc
|
01
|