1. MỘT SỐ DANH TỪ VỀ THỜI TIẾT
天気 (てんき: tenki): Thời tiết 天気予報 (てんきよほう: tenki yohou): Dự báo thời tiết 湿度(しつど): Độ ẩm 雲 (くも: kumo): mây 雨 (あめ: ame): mưa 霧 (きり kiri): Sương 雪 (ゆき: yuki): Tuyết 氷 (こおり: koori): băng 風 (かぜ: kaze): gió 虹 (にじ: niji): cầu vồng 太陽 (たいよう: taiyou): Mặt trời 雷 (かみなり: kaminari ): Sấm
2. 天気(てんき):Thời tiết
快晴(かいせい): Trời nắng ít mây 晴れのち曇り(はれのちくもり): Nắng sau đó chuyển mây 最高気温(さいこうきおん): Nhiệt độ cao nhất 最低気温(さいていきおん): Nhiệt độ thấp nhất 蒸し暑い(むしあつい): Nóng bức / oi nóng 爽やか(さわやか): Thoáng / ráo 曇り ( くもり: kumori): Trời nhiều mây 晴れ (はれ: hare): Quang mây 快晴 ( かいせい: kaisei): Trời có nắng và ít mây 降水確率(こうすいかくりつ): Xác suất mưa 曇り時々雨(くもりときどきあめ):Có mây, thỉnh thoảng có mưa 曇りところによって雨(くもりところによってあめ):Có mây, một vài nơi có mưa 小雨(こあめ): Mưa nhỏ 大雨(おおあめ): Mưa to 大雨 (おおあめ: ooame): Mưa rào 豪雨 (ごうう: gouu): Mưa rất to 暴風雨 (ぼうふうう: boufuuu): Mưa bão 局地的な雨 (きょくちてきなあめ kyokuchitekina ame): Mưa rải rác 春雨 (しゅんう/はるさめ shunu/harusame): Mưa xuân 季節風 (きせつふう: kisetsufuu): Gió mùa 大雪 (おおゆき: ooyuki): Tuyết dày つらら (tsurara): băng rủ
2. 季節(きせつ): Mùa
春(はる): Mùa xuân 夏(なつ): Mùa hè 秋(あき): Mùa thu 冬(ふゆ): Mùa đông 梅雨(つゆ/ばいう): Mùa mưa 乾季 (かんき kanki): Mùa khô
4. 天災(てんさい): Thiên tai
洪水 (こうずい: kouzui): Lũ lụt 台風(たいふう): Bão 地震(じしん): Động đất 津波(つなみ): Sóng thần 竜巻(たつまき): Lốc xoáy 雪崩(なだれ): Tuyết lở 火山(かざん): Núi lửaHOTLINE: 0966.411.584
ĐỊA CHỈ: NGÃ TƯ THỊ TRẤN CHỜ-YÊN PHONG-BẮC NINH